Học từ vựng tiếng Nhật - tên các loại côn trùng
Thứ Hai, 31 tháng 8, 2015
Các loại côn trùng mà bạn cần biết hiện nay để học. Bạn cần nâng cao kiến thức tiếng Nhật cho bản thân
Học từ vựng tiếng Nhật qua các hình ảnh là cách học đơn giản và dễ nhớ nhất. Du học Nhật Bản Kaori xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng tiếng Nhật về các loại côn trùng qua những hình ảnh sinh động dưới đây:
1. クモ: con nhện
2. 蛾(が): bướm đêm
3. 蜂(はち)の群(む)れ: đàn ong
4. 毒蜘蛛 (どくぐも): nhện độc
5. トンボ: chuồn chuồn
6. 繭(まゆ): kén tằm
7. 毛虫(けむし): con sâu
8. 蝶(ちょう): con bướm
9. 蜂(はち): con ong
10. 蜂(はち)の巣(す): tổ ong
11. 百足(むかで): con rết
12. 蜂(はち)の巣(す): tổ ong
13. カマキリ: con bọ ngựa
14. ゴキブリ: con gián
15. カブト(かぶと)虫(むし): con bọ hung
16. てんとう虫 (むし): con ong cái
17. カタツムリ: con ốc sên
18. 蟻(あり): con kiến
19. 蚊(か): con muỗi
20. クモ(くも)の巣(す): mạng nhện
21. みみず: con giun đất
22. 雀蜂 (すずめばち): con ong bồ vẽ
23. 蝿(はえ): con ruồi
24. 蟻塚 (ありつか): tổ kiến
25. バッタ: con châu chấu
26. コオロギ: con dế
27. 蠍(さそり): con bọ cạp
Thông tin liên hệ
Giám đốc: HOÀNG NGỌC HẢI
Mobile: 0167 266 3977
Email: hoanghai0407@yahoo.com
Skype: ngochai_jp
Trụ sở chính: Ô 11, Lô 5, Đền Lừ II, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội.
Bài liên quan
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét