Học từ vựng tiếng Nhật - tên các loại sinh vật biển
Thứ Hai, 31 tháng 8, 2015
Đến bài 2, chúng ta tiếp tục học tiếng Nhật với chủ đề qua những hình ảnh sinh động, Du học Nhật Bản Kaori xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng về các loại sinh vật sống ở biển dưới đây:
1. カモメ: chim hải âu
2. ベリカン: bồ nông
3. アザラシ: báo biển con
4. セイウチ: hải cẩu
5. 水槽 (すいそう): bể chứa nước
6. 魚(さかな): con cá
7. イルカ: cá heo
8. サメ: cá mập
9. タコ: bạch tuộc
10. タツノオトシゴ: cá ngựa
11. イソギンチャク: biển hải quỳ
12. クラゲ: con sứa
13. ヒトデ: hải tinh
14 珊瑚 (さんご) : san hô
15. カニ : con cua
16. ヤリイカ: con mực
17. ロブスター: tôm hùm
18. エビ: con tôm
19. アサリ: con sò
20. 貝殻 (かいがら): vỏ hến, vỏ sò
21. クジラ: cá voi
22. ウナギ: con lươn
23. カキ: con hàu
Bài liên quan
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét